Có
lẽ vì lí do này mà dòng xe Toyota Fortuner luôn chiếm vị trí độc tôn với doanh
số vượt trội hơn hẳn các dòng xe còn lại. Tuy nhiên cũng không thể phủ nhận
những giá trị mà Fortuner mang lại như kiểu dáng chắc chắn hiện đại, vận hành
bền bỉ, bảo hành bảo dưỡng rẻ và dễ dàng cùng với đó là giá trị bán lại cao.
Dưới
đây là danh sách những mẫu xe gia đình 7 chỗ từ 800 triệu đến 1,2 tỷ đồng để mọi
người có cái nhìn tổng quan nhất. Giúp dễ dàng lựa chọn mẫu xe phù hợp với tầm
tiền cũng như nhu cầu sử dụng.
(Link
ở tiêu đề là link bài đánh giá chi tiết
Link
ở dưới ảnh là những thay đổi nội, ngoại thất ở phiên bản nâng cấp 2013)
1.
Ford Everest - Giá từ 774 triệu đồng
Thông tin và hình ảnh chi tiết xe
Ford Everest 2013
Đây
là mẫu xe có giá mềm nhất trong phân khúc này với 3 lựa chọn có giá bán từ 774
triệu đồng đến 921 triệu đồng. Mẫu xe được đánh giá cao ở khả năng vận hành, đặc
biệt là dành cho các địa hình xấu. Ở phiên bản 2013 xe được trang bị khá nhiều
các tính năng và trang bị an toàn mới giúp xe vận hành hiệu quả hơn, giảm độ ồn
và thoải mái cho người dùng. Khoanh hành lý rộng rãi.
Nhược
điểm chính của xe là xe chỉ có phiên bản máy dầu. Hàng ghế thứ 3 của xe chỉ phù
hơn cho người có chiều cao khoảng 1m6 và không trang bị tựa đầu (bộ tựa đầu được
lắp riêng có giá bán 1,4 triệu đồng)
Động
cơ: Dầu 2.5L (141 mã lực/3.500 vòng/phút, 330Nm/1800 vòng/phút)
Hộp
số: Tự động 5 cấp, sàn 5 cấp
Hệ
dẫn động: Cầu sau/ dẫn động 4 bánh
Kích
thước tổng thể: 5.062x1.788x1.826 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.860 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 210 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất __L/100Km
Giá
bán XLT 4x2 MT/774 triệu, Limited 4x2AT/833 triệu, 4x4 MT/921 triệu
2.
Mitsubishi Pajero Sport - Giá từ 877 triệu đồng
Bài đánh giá chi tiết Mitsubishi Pajero Sport
Pajero
Sport ghi điểm người tiêu dùng nhờ kiểu dáng xe hiện đại và bắt mắt. Không gian
bên trong xe rộng rãi kể cả hàng ghế thứ 3 phù hợp để chở 7 người. Cảm giác lái
của xe tốt cùng các trang bị và tình năng cao cấp
Phiên
bản số tự động có giá bán thấp nhất trong 3 phiên bản
Động
cơ:
Dầu
I4 2.5L (134 mã lực/3.500 vòng/phút, 313Nm/2.000 vòng/phút)
Xăng
V6 3.0L (217 mã lực/6.250 vòng/phút, 281Nm/4000 vòng/phút)
Hộp
số: Sàn 5 cấp/ Tự động 4 cấp/ Tự động 5 cấp
Hệ
dẫn động: Cầu trước/ dẫn động 4 bánh/ Cầu sau
Kích
thước tổng thể: 4.695x1.840x1.825 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.800 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 215 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất: 7,75L/100Km (dầu 2.5L),
9L/100Km (xăng 3.0L)
Giá
bán Diesel.2WD.AT /877 triệu, Diesel 4WD MT /887 triệu, Gasoline 2WD/AT /993
triệu
3.
Chevrolet Captiva - Giá bán 929 triệu
Những thay đổi trên phiên bản Chevrolet Captival
2013
Trong
phân khúc này, Captiva là mẫu xe phù với với việc "chạy phố" và chỉ có một phiên
bản duy nhất. Phiên bản 2013 có giá bán cao hơn đời cũ đi kèm thêm nhiều trang
bị và tính năng an toàn mới. Tuy nhiên nhược điểm lớn nhất của captiva là xe chỉ
có một dàn lạnh duy nhất vẫn chưa được khắc phục. Vì thế hàng ghế thứ 2 chỉ đủ
mát và hàng ghế thứ 3 có thể trở thành "Lò nướng" khi xe đủ người và vào thời
tiết nắng nóng, khi mua xe (khách hàng có thể lắp đặt dàn lạnh rời cho hàng ghế
2 và 3) .
Động
cơ: Xăng I4 2.4L (167 mã lực/5.600 vòng/phút, 230Nm/4600 vòng/phút)
Hộp
số: Tự động 6 cấp
Hệ
dẫn động: Cầu trước
Kích
thước tổng thể: 4.673x1.868x1.756 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.707 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 165 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất: ___L/100Km
Giá
bán: Phiên bản 2013 chỉ có một phiên bản duy nhất có giá 929 triệu
4.
Kia Sorento - Giá từ 996 triệu đồng
Thông tin và hình ảnh chi tiết Kia Sorento 2014
Kia
Sorento có thể xem là "vua option" trong phân khúc này. Xe được trang bị khá
nhiều các tính năng cao cấp so với đối thủ. Khả năng vận hành mạnh mẽ cũng là
yếu tố thu hút khách hàng cho mẫu xe này. Hàng ghế thứ 3 thoải mái cho người
dưới 1m7. Phiên bản 2014 được trang bị động cơ dầu tiết kiệm nhiên liệu.
Động
cơ: Dầu 2.2L I4 (174 mã lực/6.000 vòng/phút, 227 Nm/ 3.750 vòng/phút)
Hộp
số: Sàn/Tự động 6 cấp
Hệ
dẫn động:cầu trước
Kích
thước tổng thể: 4.685x1.885x1.710 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 184 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất: 5,9 lít/100km ở số sàn và 6,7
lít/100km với số tự động.
Giá
bán: 996 triệu
5.
Toyota Fortuner - Giá từ 892 triệu đồng
Thế
mạnh của Toyota Fortuner là kiểu dáng chắc chắn hiện đại, vận hành bền bỉ, bảo
hành bảo dưỡng rẻ và dễ dàng cùng với đó là giá trị bán lại cao. Tuy nhiên mẫu
xe này được người dùng đánh giá là khả năng vận hành và trang bị khá nghèo
nàn.
Động
cơ:
Dầu
tăng áp I4 2.5L (142 mã lực/ 3.400 vòng/phút, 260Nm/ 1.600-2.400 vòng/phút)
Xăng
I4 2.7L (158 mã lực/ 5.200 vòng/phút, 241Nm/ 3.800 vòng/phút)
Hộp
số: Số sàn 6 cấp/ Tự động 4 cấp
Hệ
dẫn động: Cầu sau/ Dẫn động 4 bánh
Kích
thước tổng thể: 4.705x1.840x1.850 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.750 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 220 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất: 8,70l/100km (Dầu),
8,50l/100km (Xăng)
Giá
bán: Diesel 2.5G 4x2/ 892 triệu, V 4x2/ 950 triệu, V 4x4/ 1.056 tỷ
6.
Luxgen 7 - Giá bán từ 969 triệu đồng
Thương
hiệu xe Đài Loan ghi điểm với người tiêu dùng nhờ các trang bị và tính năng hiện
đại trên xe không thua kém gì các dòng xe sang nước Đức.
Động
cơ: Xăng tăng áp I4 2.2L (175 mã lực/ 5.200 vòng/phút, 280Nm/ 2.500-4.000
vòng/phút)
Hộp
số: Tự động 5 cấp
Hệ
dẫn động: Dẫn động 4 bánh
Kích
thước tổng thể: 4.845x1.876x1.768 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.910 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 220 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất: 12L/100Km
Giá
bán: 2 phiên bản MPV và 3 phiên bản SUV
MPV
2.2 L/ 969 triệu, MPV 2.2 H/ 1.069 tỷ
SUV
2.2 L/ 1.009 tỷ, SUV 2.2 H/ 1.149 tỷ, SUV 2.2 Sport/ 1.169 tỷ
7.
Hyundai Santafe - Giá bán 1,3 tỷ đồng
Bài đánh giá chi tiết Hyundai SantaFe
Sau
một thời gian được bán ra tại thị trường Việt Nam. SantaFe đã hình thành được
"thương hiệu riêng" với người tiêu dùng và khẳng định chất lượng của mình. Tuy
nhiên thế mạnh của mẫu xe này là động cơ dầu cùng hệ dẫn động 4 bánh lại không
được trang bị trên phiên bản 2013.
Động
cơ: Xăng I4 2.4L (176 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 231Nm/ 3.750 vòng/phút)
Hộp
số: Tự động 6 cấp
Hệ
dẫn động: Cầu trước
Kích
thước tổng thể: 4.690x1.880x1.680 (mm)
Chiều
dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Khoảng
sáng gầm xe: 165 (mm)
Mức
tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất: 9L/100Km
Giá
bán: Chỉ có một phiên bản duy nhất có giá 1.299 tỷ đồng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét